Giá lúa gạo hôm nay: Lúa Thu Đông tăng 100 – 300 đồng/kg
16 Tháng Mười, 2021Giá lúa gạo hôm nay
Tại tỉnh Kiên Giang, nông dân đã thu hoạch được gần 32.000 trên tổng số hơn 90.000 ha lúa Thu Đông. Hiện tại ở địa phương này giá lúa tươi giống thường được thu mua từ 4.500 – 4.800 đồng/kg, lúa tươi giống chất lượng cao từ 5.600 – 6.000 đồng/kg.
Nhiều tỉnh, thành vùng ĐBSCL cũng đang bắt đầu thu hoạch vụ lúa Thu Đông. Lúa sau khi thu hoạch được người dân bán cho thương lái tại ruộng với giá từ 4.500 – 5.800 đồng/kg, tuỳ theo giống lúa. Giá lúa tăng từ 100-300 đồng/kg cùng với việc nhiều địa phương nới lỏng giãn cách nên việc đi lại của người dân được thuận lợi hơn.
Tại An Giang, giá lúa ngày 16/10 vẫn ổn định như IR 50404 giữ mức 4.500 – 4.700 đồng/kg, OM 9582 giá 4.800 – 4.900 đồng/kg, lúa Đài thơm 8 ở mức 5.600 – 5.800 đồng/kg, OM 5451 giá 5.000 – 5.300 đồng/kg.
Lúa OM 6976 giá 5.100 – 5.200 đồng/kg, OM 18 có giá 5.500 – 5.600 đồng/kg, Nàng hoa 9 có giá 6.000 – 6.100 đồng/kg, Nàng Nhen khô 11.500 – 12.000 đồng/kg.
Các loại nếp như nếp Long An (khô) giữ nguyên giá là 6.400 đồng/kg, nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi tiếp tục có giá 4.200 – 4.300 đồng/kg, nếp tươi Long An ở mức 4.500 – 4.700 đồng/kg, nếp vỏ (khô) ở mức 6.800 – 7.000 đồng/kg.
Giá lúa | ĐVT | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng (+), giảm (-) so với hôm qua |
– Lúa Jasmine | kg | – | |
– Lúa IR 50404 | kg | 4.500 – 4.700 | – |
– Lúa OM 9582 | kg | 4.800 – 4.900 | – |
– Lúa Đài thơm 8 | kg | 5.600 – 5.800 | – |
– Lúa OM 5451 | kg | 5.000 – 5.300 | +100 |
– Lúa OM 6976 | kg | 5.100 – 5.200 | – |
– Lúa OM18 | Kg | 5.500 – 5.600 | – |
– Nàng Hoa 9 | kg | 6.000 – 6.100 | – |
– Lúa IR 50404 | kg | 5.500 | – |
– Lúa Nàng Nhen (khô) | kg | 11.500 – 12.000 | – |
– Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi | kg | – | – |
– Nếp Long An (khô) | kg | 6.400 | – |
– Nếp vỏ (khô) | kg | 7.000 | – |
Giá gạo | Giá bán tại chợ
(đồng) |
Tăng (+), giảm (-) so với hôm qua | |
– Gạo thường | kg | 10.500 – 11.500 | – |
– Gạo Nàng Nhen | kg | 20.000 | |
– Gạo thơm thái hạt dài | kg | 17.000 – 18.000 | – |
– Gạo thơm Jasmine | kg | 14.000 – 15.000 | – |
– Gạo Hương Lài | kg | 18.000 | – |
– Gạo trắng thông dụng | kg | 15.000 | – |
– Gạo Nàng Hoa | kg | 16.200 | – |
– Gạo Sóc thường | kg | 13.500 – 14.000 | – |
– Gạo Sóc Thái | kg | 18.000 | – |
– Gạo thơm Đài Loan | kg | 20.000 | – |
– Gạo Nhật | kg | 20.000 | – |
– Nếp ruột | kg | 13.000 – 14.000 | – |
– Cám | kg | 8.000 | – |
Bảng giá lúa gạo hôm nay 16/10 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang)
Còn với các loại gạo, giá hôm nay tiếp tục giữ nguyên. Cụ thể, tại chợ An Giang, gạo thường ổn định với giá 10.500 – 11.500 đồng/kg, gạo nàng Nhen có giá 20.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 16.000 – 18.000 đồng/kg, gạo Jasmine có giá 15.000 – 16.000 đồng/kg.
Theo:vietnambiz